Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 20 THÁNG 09 NĂM 2020

Lịch Dương

Ngày 20 Tháng 09 năm 2020

20

Chủ Nhật

Lịch Âm

Ngày 04 Tháng 08 năm 2020

04

Giờ Kỷ Sửu VN, Ngày Bính Dần
Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Chấp
Tiết Khí: Bạch lộ (Nắng nhạt) - Kinh độ mặt trời 165°

Ngày Trung Bình

Trên đầu em đội khăn vuông
Trông xuống dưới ngực, cau buồng còn non
Cổ tay em vừa trắng vừa tròn
Mặt mũi vuông vắn, chồng con thế nào?
Trên rừng mười sáu thứ chim
Thiếu gì loan phượng, đi tìm qua. đen
Qua. đen có của, có công
Còn như loan phượng, lại không có gì

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Bảy Ngày 29 Tháng 03 Năm 1980 Chủ Nhật Ngày 20 Tháng 09 Năm 2020
Ngày Âm Ngày Tân Sửu Tháng Kỷ Mão Năm Canh Thân (13/02/1980) Ngày Bính Dần Tháng Ất Dậu Năm Canh Tý (04/08/2020)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Lư Trung Hỏa (lửa trong lò)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con cọp, xuất tướng tinh con chim Trỉ.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: xanh, đỏ - kỵ: đen, vàng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 20/09/2020

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào...
Ngũ Hành Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương (Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai)
- DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường (Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Tinh (nhật)
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Chấp
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN TÀI: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Bính Dần mệnh Lư Trung Hỏa (lửa trong lò), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh cho tốt.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Bính, năm sinh bạn có thiên can Canh nên Thiên can của ngày xem xung với bạn, điều này sẽ làm giảm đi một phần tốt trong ngày.
Địa chi Ngày xem Bính Dần và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Dần và Chi năm sinh của bạn là Thân thuộc nhóm Lục xung. Lục xung là sự mô tả đối chọi nhau, chống đối nhau, điều này cho thấy đây là ngày không hợp với bạn
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 20/09/2020 nhằm ngày Bính Dần, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý (04/08/2020 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 29/03/1980 nhằm ngày Tân Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Thân (29/03/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


lên đồng cung bọ cạp Xem tuổi tình yêu Bính Dần và ba tuổi Sao thien tuong trư ta Tìm may mắn cho người tuổi Quý Dậu cóc phòng thờ MÃ con giáp phạm tứ hành xung mơ thấy bò hanh phuc Thập Khuôn mặt tên sự nghiệp của người tuổi thìn thuộc kỷ hợi 1959 mệnh gì giải đáp giấc mơ thấy rụng răng bộ kinh dich lễ phật ban tho ngón tay cái bẻ ngược trúng sô vị trí trưng tượng Phật tại gia hoa mai con người hội han tướng giàu nghèo LA SO TU VI tộc người hiếu chiến xem tử vi Từ dáng bàn tay phán ngay ra điều LÁ SỐ TỬ VI tính cách người tuổi Dần cung Thiên tu vi xem lễ cơm mới phát chọn nghề nghiệp theo bản mệnh ngũ Đoán Tiểu Hạn tuổi dậu xem tử vi Top 3 chòm sao hay thể hiện sự mơ thấy đi xe đạp hình xăm henna Nhà hướng Tây Bắc có tốt không tu vi dau so tướng tóc xem tử vi Chỉ số hạnh phúc của cung tu vi Tình yêu theo phong thủy mùa Giáng quàng tặng